Converter quang PoE Planet FTP-802/FTP802S15 là giải pháp chuyển đổi quang điện “2 trong 1”, cung cấp cả giao diện PoE và cáp quang, vừa truyền dẫn dữ liệu và cấp nguồn cho các thiết bị khác, như Camera IP, điện thoại IP, Wifi AP. Bộ chuyển đổi quang điện Planet FTP-802/FTP802S15 lý tưởng cho các nhà cung cấp dịch vụ và các doanh nghiệp SMEs cần triển khai mạng Ethernet PoE cho các điểm truy cập không dây, camera giám sát dựa trên IP hoặc điện thoại IP ở mọi nơi một cách dễ dàng, hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Media Converter PoE Planet FTP-802/FTP802S15 hỗ trợ PoE IEEE 802.3af, công suất 15W giúp giảm chi phí lắp đặt cho nhiều thiết bị mạng mới. Là một IEEE 802.3af PoE Injector, chuyển đổi quang điện FTP-802/FTP802S15 cung cấp điện áp DC 48V qua cáp Ethernet. Nó cho phép cáp xoắn đôi giữa PD (Powered Device) hoặc PoE Splitter tuân thủ IEEE 802.3af truyền dữ liệu và nguồn điện đồng thời.
Thông thường khoảng cách tối đa từ PoE PSE và PD là 100 mét, bộ chuyển đổi quang điện Planet FTP-802/FTP802S15 PoE là giải pháp để mở rộng phạm vi triển khai mạng LAN/WAN với sự tích hợp giao diện quang. bộ chuyển đổi quang điện Planet FTP-802/FTP802S15 có thể chuyển đổi tín hiệu 10/100Base-TX sang tín hiệu 100Base-FX và ngược lại. Với các tính năng LFP (Chức năng Truyền lỗi Liên kết), (LLCF / LLR) và thiết kế chuyển mạch DIP, nó có thể cảnh báo ngay lập tức cho quản trị viên các vấn đề của phương tiện liên kết và cung cấp giải pháp hiệu quả để giám sát mạng. Công tắc DIP cho phép tắt hoặc bật chức năng LFP.
Với khả năng truyền dữ liệu kết nối cáp quang dài và cấp nguồn PoE trên một thiết bị, chuyển đổi điện quang Planet FTP-802/FTP802S15 sẽ giảm thiểu cáp và loại bỏ nhu cầu về ổ cắm điện chuyên dụng trên tường, trần nhà hoặc bất kỳ nơi nào không thể tiếp cận. Chuyển đổi quang điện Planet FTP-802/FTP802S15 giúp việc triển khai camera IP an ninh, Wifi AP không dây, điện thoại VoIP khỏi những hạn chế do vị trí ổ cắm điện, đơn giản hóa việc lắp đặt.
Tính năng chính converter quang PoE Planet FTP-802/FTP802S15:
- Chuyển đổi quang điện tốc độ 10/100BaseT và 100BaseX, EEE 802.3af 15W/port.
- Tích hợp sẵn bộ thu/phát quang SM/MM (FT-802x) và WDM (FT-806AB).
- Hỗ trợ tính năng LFP (Chức năng truyền lỗi liên kết) (LLCF / LLR) thông qua công tắc DIP
- Nguồn điện: 48V DC, 0.48A external AC-to-DC adapter
Các phiên bản converter quang PoE FTP-802/FTP802S15
- Planet FTP-802: 100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter (SC,MM)-2km
- Planet FTP-802S15: 100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter (SC,SM)-15km
Thông số kỹ thuật Converter quang PoE FTP-802/FTP802S15
Interface | |
---|---|
Copper | 1-port Fast Ethernet TP interface, auto negotiation, auto-MDI / MDI-X with PoE injector function |
Fiber | FTP-802 Multi-mode: 50/125µm or 62.5/125µm optical fiber FTP-802S15 Single-mode: 8.3/125, 8.7/125, 9/125µm optical fiber |
Fiber Port Type (connector) | FTP-802 : SC FTP-802S15 : SC |
Cable Distance | FTP-802 : 2km FTP-802S15 : 15km |
Optical Frequency | FTP-802 : 1310nm FTP-802S15 : 1310nm |
Launch Power(dBm) | FTP-802 : max.-14 min.-19.0 FTP-802S15 : max. -7 min.-20 |
Receive Sensitivity | FTP-802 : -34.5 FTP-802S15 : -28 |
Maximum Input Power | FTP-802 : -14 FTP-802S15 : -8 |
Power over Ethernet | |
PoE Standard | IEEE 802.3af Power over Ethernet |
Power Output | PoE 48V DC, max. 15.4 watts, 350mA |
Power Pin Assignment | 1/2(+) , 3/6(-) |
Hardware Specifications | |
Switch Architecture | Store-and-Forward |
Flow Control | Back pressure for half duplex mode IEEE 802.3x pause frame for full duplex mode |
LED | System: Power, Status FX / LNK: Data Active, Fiber Link TX / LNK: 10/100 Link / Active PoE in Use: Detects PSE Device |
Dimensions (H x W x D) | 26 x 70 x 97 mm |
Weight | 0.2 kg |
Power Supply | 48V DC, 0.4A external AC-to-DC adapter |
Operating Temperature | 0~50 degrees C |
Operating Humidity | 5~90% (non-condensing) |
LFP Mode | Enable: when either TP port or FX port is broken, shut down the other port Disable: Link LED indicators is still on if connection of the other end is broken |
Standards Conformance | |
Regulation Compliance | FCC Part 15 Class A, CE |
Protocols and Standards Compliance | IEEE 802.3 Ethernet IEEE 802.3u Fast Ethernet IEEE 802.3x Flow Control IEEE 802.3af Power over Ethernet |
Cables | TP: Cat 5/5e UTP cable Fiber: Multi-mode: 50/125µm or 62.5/125µm optical fiber Single-mode: 8.3/125, 8.7/125, 9/125µm optical fiber |
Reviews
There are no reviews yet.