PLANET XGPN-100 là một đơn vị mạng quang (SFU) XGS-PON hiệu suất cao được thiết kế để cung cấp kết nối băng thông rộng cáp quang cực nhanh. Với tốc độ truyền đối xứng 10Gbps, nó tích hợp liền mạch với các thiết bị đầu cuối đường quang (OLT) XGS-PON để cung cấp mạng tốc độ cao, độ trễ thấp và sẵn sàng cho tương lai cho các ứng dụng dân dụng và doanh nghiệp. Được thiết kế để có hiệu quả tối đa và phạm vi mở rộng tới 20km, nó đảm bảo kết nối đáng tin cậy trong nhiều tình huống triển khai khác nhau.
Nội dung chính
Tính năng chính PLANET XGPN-100 XGS-PON SFU ONT with 1-Port 10GbE
- Tốc độ truyền tải lên và xuống 10Gbps cực nhanh cho quyền truy cập băng thông rộng thế hệ tiếp theo
- Khả năng tương thích OLT liền mạch, hỗ trợ triển khai XGS-PON dễ dàng
- Tỷ lệ phân chia cao 1:256, tối ưu hóa dung lượng mạng và khả năng mở rộng
- Phạm vi mở rộng 20km, hoàn hảo cho mạng FTTH và doanh nghiệp
- Độ trễ thấp và kết nối ổn định đảm bảo các ứng dụng thời gian thực liền mạch
Cung cấp kết nối cáp quang tốc độ cao cho ISP và mạng doanh nghiệp
Thiết bị mạng quang PLANET XGPN-100 có một cổng cáp quang XGS-PON 10Gbps và một cổng Ethernet RJ45 10G, khiến nó trở thành giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng băng thông cao trong cả môi trường dân dụng và doanh nghiệp. Cho dù được sử dụng cho FTTH, mạng doanh nghiệp hay hoạt động kinh doanh nhỏ, XGPN-100 đều đảm bảo truyền dữ liệu tốc độ cực cao liền mạch với độ trễ tối thiểu.
Được thiết kế hoàn hảo cho các ứng dụng cáp quang đến tận nơi (FTTP)
Được tích hợp giao diện cáp quang 10Gbps, XGPN-100 có thể hỗ trợ nhiều loại quang khác nhau để kết nối WAN và có thể mở rộng phạm vi phủ sóng mạng lên đến 20km qua các kết nối cáp quang. Cổng Ethernet 10G tốc độ cao của nó cho phép kết nối trực tiếp đến các thiết bị mạng hiệu suất cao, chẳng hạn như máy chủ, bộ định tuyến doanh nghiệp và máy trạm tốc độ cao, đảm bảo trải nghiệm mạng mượt mà và đáng tin cậy.
Với các tính năng QoS tiên tiến, XGPN-100 có thể xử lý hiệu quả các ứng dụng sử dụng nhiều băng thông, bao gồm IPTV, điện toán đám mây, chơi game trực tuyến và phát video trực tiếp, đồng thời đảm bảo ưu tiên lưu lượng và cân bằng tải tối ưu.

Cổng Ethernet 10G để tích hợp mạng băng thông cao
Do các doanh nghiệp và hộ gia đình hiện đại đòi hỏi kết nối đa gigabit, XGPN-100 cung cấp cổng RJ45 10G hỗ trợ tốc độ 10GbE đầy đủ. Điều này cho phép người dùng kết nối trực tiếp với thiết bị mạng tốc độ cao, chẳng hạn như NAS, máy chơi game và điểm truy cập 802.11ax (Wi-Fi 6) hoặc 802.11be (Wi-Fi 7) bên ngoài thông qua Ethernet, mang lại tốc độ truyền dữ liệu và chất lượng tín hiệu vượt trội.
Bằng cách tận dụng cáp Cat 6A tiêu chuẩn, người dùng có thể đạt được tốc độ mạng 10Gbps mà không cần nâng cấp cáp quang tốn kém, khiến đây trở thành giải pháp hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí cho nhu cầu mạng thế hệ tiếp theo.
Thông số kỹ thuật PLANET XGPN-100 XGS-PON SFU ONT with 1-Port 10GbE
Hardware Specifications | |
---|---|
UNI Port | 1 x 10GBASE-T RJ45 port backward compatible with 100/1G/2.5G/5GBASE-T |
PON Port | Transmission rate: Downlink 10Gbps/uplink 10Gbps Network Coverage Radius: 20 kilometers Receiver Sensitivity: ≤-28dBm Transmit Optical Power: 0.5~5dBm Optical interface type: SC/UPC |
Reset Button | Press for about 15 seconds to reset the device to factory default |
Thermal Fan | Fanless |
LED Indicators | PWR (Green) PON (Green) LOS (Red) 10GE (Green) |
Installation | Desktop installation or wall mounting |
Power Requirements | 12V AC, 1A max. |
Power Consumption | 6W max. |
Weight | 236g |
Dimensions (WxDxH) | 140.06 x 105.06 x 27.4mm |
Enclosure | Plastic |
Heat Dissipation | Extended use of up to 24 hours does not result in performance degradation or damage due to device overheating or deformation. |
Router Features | |
Data Forwarding | Routing mode, bridging mode, and hybrid mode (routing and bridging) |
DNS | DNS Relay |
DHCP | DHCP server |
VLAN | Port-based VLAN IEEE 802.1Q VLAN |
Multicast | IGMP snooping IGMP proxy MLD snooping MLD proxy |
QoS | Backpressure flow control (Half-duplex) IEEE 802.3x flow control (Full-duplex) Head-of-Line blocking prevention mechanism IEEE 802.1p, CoS 8 priority queues per port WR, SP, and FIFO queue scheduling algorithms Port rate limiting |
Reliability | Loop detection function Dying gasp function Type B dual-homing protection |
Security | Port protection Firewall: MAC/IP/Port/URL/Domain name filtering DDoS protection Port storm suppression Port mapping |
Management Configuration | Supports multiple management methods: Web, TELNET, TR069, OMCI, and OAM Firmware upgrade via TFTP/WEB/TR069/OLT |
Standards Conformance | |
Standards | ITU-T G.987.3, G.988, G.989 Supports China Communications Industry Standard GB/T 43699-2024 “Access Network Technical Requirements for 10Gbit/s Symmetrical Passive Optical Network (XGS-PON)” IEEE 802.1Q, VLAN |
Environment Specifications | |
Operating | Temperature: 0 ~ 50 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
Storage | Temperature: -10 ~ 60 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |